LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN, BỘ MÁY NHÂN SỰ

BỆNH VIỆN SẢN – NHI TỈNH TRÀ VINH

 

I. Lịch sử hình thành và phát triển:

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Trà Vinh là đơn vị trực thuộc Sở Y tế Trà Vinh; địa chỉ tại: Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. Quyết định thành lập Bệnh viện số 682/QĐ-UBND, ngày 22/4/2010, của  Ủy ban nhân dân  tỉnh Trà Vinh.

Bệnh viện Sản - Nhi Trà Vinh được xây mới và chuẩn bị đưa vào sử dụng năm 2014 với tổng diện tích42.289m2; trong đó tổng số diện tích xây dựng cho khu Sản là 2.700m2, khu Nhi 2.000mvới 200 giường bệnh, diện tích giường bệnh, tỉ lệ:  23.5m2 /giường bệnh, biên chế theo Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05/6/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ  là 240. Bệnh viện có 04 Phòng chức năng,11 Khoa lâm sàng và cận lâm sàng  (Đơn nguyên sơ sinh thuộc Khoa Hồi sức tích cực – Chống độc; Đơn nguyên truyền nhiễm thuộc Khoa Nội nhi).  

Tình hình hoạt động: Bệnh viện Sản – Nhi chính thức đi vào hoạt động từ tháng 12 năm 2014 (khối Nhi) và (khối Sản) vào ngày 24 tháng 7 năm 2015.

II. Thực trạng về số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức:

1. Tổng số lao động được giao:

          Trong đó:       

- Biên chế: 228

- Hợp đồng lao động theo NĐ 68: 17

- Hợp đồng ngoài bảng lương: 44

2. Tổng số lao động thực hiện đến: 31/12/2020: 289

Trong đó:        

Biên chế: 228

Hợp đồng lao động theo NĐ 6817

- Hợp đồng ngoài bảng lương: 44

3. Trình độ:

3.1. Chuyên môn: 214 Biên chế:

- Bác sĩ: 67

+ Tiến sỹ Y học: 01 

+ BS CKII: 05

+ Ths. Bs : 01

+ Bs CKI: 25

+ BSĐK:35 (04 HĐCN) = 39

- DSCKI: 01

- DSĐH: 04 

- CNĐD: 22

- CN Hộ Sinh: 14

- CĐ Hộ sinh: 38

- Hộ sinh TC: 06 

- CĐĐD: 40

- TCĐD: 08

- Y sỹ: 02                                                                                      

Khác: 22

+ Kỹ sư CNTT: 03 

+ Đại học viễn thông: 01(HĐCN)

+ Kỹ sư Môi trường: 01

+ CNXN: 06 (03 HĐCN) = 9

+ TC Chuẩn đoán Hình ảnh: 01(HĐCN)

+ ĐH Kế toán: 10 (01 HĐLĐ)= 11

+ CĐ Kế toán: 02

+ TC Kế toán: 01

+ Cử Nhân Hóa: 01

+ ĐH Hành chính: 01

+ Cn. Quản trị văn phòng: 01

+  Kỹ thuật Điện: 04

+ Bảo vệ: 09 (HĐ 68: 07; HĐCN: 02)

+ Tài xế: 01 (HĐ 68; HĐCN: 02);

+ Văn thư: 02 (01HĐ 68; 01 HĐCN)

+ Thợ may: 01(HĐ 68)

3.2. Ngoại ngữ:

- Trình độ anh văn A: 06

- Trình độ anh văn B: 117

- Trình độ anh văn C:146

3.3. Tin học:

- Trình độ A: 101

- Trình độ B: 163

4. Khác:

4.1. Giới tính:

- Nam: 93

- Nữ: 196

4.2. Tuổi đời:

- Dưới 30: 127

- Từ 31 – 50: 149

- Trên 50: 12

4.3. Ngạch: (nhân viên Bệnh viện Sản – Nhi đang trả lương)

- Bác sĩ hạng II: Mã số V. 08.01.02             

- Bác sĩ hạng III: Mã số V.08.01.03             

- Điều dưỡng hạng III: Mã số V.08.05.12

- Điều dưỡng hạng IV: Mã số  V.08.05.13

- Hộ sinh hạng III:       Mã số V.08.06.15

- Hộ sinh hạng IV:      Mã số V.08.06.16                

- Kỹ thuật y hạng III: Mã số  V.08.07.18

- Kỹ thuật y hạng IV: Mã số V.08.07.19

- Y sĩ hạng IV: Mã số V.08.03.07

- Dược sĩ hạng III: Mã số V.08.08.22                                              

- Dược sĩ hạng IV: Mã số V.08.08.23

- Kỹ sư: 13.095

- Cử nhân Kế toán: 06.031

- Trung cấp Kế toán: 06.032

- Cử nhân Hành chính và Quản trị văn phòng: 01.003

- Kỹ sư và Cao đẳng điện: 01.007

- Kỹ thuật viên điện: 13.096

- Lái xe: 01.010

- Bảo vệ: 01.011                                

- Nhân viên phục vụ: 01.009

- Nhân viên văn thư: 01.008            

- Y công: 16.129                                            

- 01.007: 06                            

4.4. Thâm niên công tác:

- Trên 20 năm: 44

- Từ 10 – 20 năm: 56

- Dưới 10 năm: 189

III. Thực trạng số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức, lao động của đơn vị:

1. Tổng số lao động được giao năm 2020: 228 biên chế

2. Tổng số thực hiện đến 31/12/2020: 289

- Trong đó biến chế: 228

- Hợp đồng 68: 17

- HĐCN: 44